No | Từ | Giải thích |
1 | Acceptance note | Biên bản nghiệm thu, ghi nhận việc hoàn thành quảng cáo |
2 | Agency | Đại lý quảng cáo, có hoặc không sở hữu vị trí quảng cáo |
3 | ATL – Above the line |
Các kênh quảng cáo có độ phủ rộng gia tăng độ nhận biết và xây dựng hình ảnh brand, trong đó có quảng cáo ngoài trời
|
4 | Animation | Định dạng video gồm các slide hình, các vật thể di chuyển đơn giản có thể được tạo ra bởi hầu hết designer |
5 | AR – Augmented Reality | Công nghệ thực tế ảo cho phép nhìn thấy các vật thể 3D trong liên kết giữa file thiết kế và đời thực |
6 | Artwork | Tên gọi chung của các tác phẩm do agency thực hiện, hoàn tất từ poster, print ad, biểu đồ, hình chụp, phác thảo… |
7 | Available | Tình trạng bảng trống có thể mua và lên bảng ngay |
8 | Awareness | Độ nhận diện thương hiệu trong tâm trí khách hàng |
9 | Backlit film |
Là một chất liệu khá đặc biệt với đặc tính trong suốt sử dụng trong ngành in kỹ thuật số cho chất lượng hình ảnh nổi trội
|
10 | Banner | Vật căng treo quảng cáo, thường là bạt hiflex, căng khung hoặc treo hai đầu |
11 | Báo cáo định kỳ | Các công ty báo cáo theo định kỳ kết quả quảng cáo |
12 | Báo cáo đối thủ – Competitor report | Báo cáo phân tích các hoạt động truyền thông của đối thủ cùng ngành |
13 | Barter | Phương thức trao đổi quảng cáo lấy hàng hóa dịch vụ |
14 | Bạt | Bạt quảng cáo thường là hiflex, căng bạt là quá trình căng nội dung quảng cáo trên khung |
15 | Bạt bao nhiêu dem | Độ dầy tính bằng mm của chất liệu |
16 | Bạt hai da | Chất liệu in bạt bền hơn và tránh xuyên sáng |
17 | Beacon |
Thiết bị điện tử nhỏ phát ra tín hiệu bluetooth năng lượng thấp, có thể được ứng dụng để hiển thị thông tin một cách có tính trước với người dùng thông qua quảng cáo hiển thị
|
18 | Biển bảng thả trần (ceiling) | Loại hình quảng cáo thả từ trần nhà, có thể là banner, hộp đèn, màn hình led,… |
19 | Big idea | Ý tưởng sáng tạo chính của chiến dịch truyền thông |
20 | Billboard | Thường chỉ trụ quảng cáo độc lập |
21 | Boarding pass cover | Hình thức quảng cáo bìa kẹp vé máy bay |
22 | Bonus | Phần tặng thêm, thường là thời lượng hoặc các hình thức quảng cáo khác |
23 | Book quảng cáo | Mua quảng cáo |
24 | Booth |
Khu vực được dựng nên để trưng bày, bày bán, quảng bá sản phẩm, gồm booth tiêu chuẩn và booth thiết kế theo yêu cầu, booth có thể chỉ để đồ và người đứng ngoài hoặc booth chứa người bên trong
|
25 | Brand love |
Mức độ yêu thích của người dùng với thương hiệu, được một số nhãn hàng dùng để đo hiệu quả của chiến dịch truyền thông
|
26 | Brand loyalty | Mức độ trung thành với thương hiệu |
27 | Brand/branding | Thương hiệu / hoạt động quảng bá thương hiệu |
28 | BTL – Below the line | Các kênh trong đó gồm trade marketing, sampling, roadshow… |
29 | Bù cổ động chính trị – Propaganda | Thời gian quảng cáo được bù do dừng quảng cáo vì các chương trình, vị trí quảng cáo cổ động chính trị |
30 | Budget | Ngân sách quảng cáo |
31 | Budget alocate | Phân bổ ngân sách cho các kênh |
32 | Bus shelter | Trạm chờ xe buýt |
33 | Call to action | Lời kêu gọi hành động trong quảng cáo ngoài trời như “gọi ngay” “mua ngay” |
34 | Campaign | Chiến dịch quảng cáo ngoài trời |
35 | Cây che | Vị trí quảng cáo ngoài trời bị cây che khuất, hợp đồng quảng cáo nên có điều khoản quản lý tỷ lệ cây che |
36 | Chính sách chiết khấu | Giảm giá cho khách hàng hoặc công ty quảng cáo, thông thường chủ biển sẽ có chính sách chiết khấu riêng |
37 | Chỉ số P của LED |
Kích thước tính theo mm của một điểm ảnh trên module LED hay còn thường được tính bằng khoảng cách giữa 2 bóng LED liền kề theo chiều ngang hoặc dọc
|
38 | Chùng bạt | Bạt quảng cáo không phẳng, ảnh hưởng đến chất lượng quảng cáo |
39 | Chứng nhận logo |
Trường hợp sử dụng logo trong nội dung quảng cáo, thông thường cơ quan cấp phép sẽ yêu cầu kèm đăng ký logo với cơ quan có chức năng
|
40 | Chứng nhận phát sóng | Chứng nhận do bên cung cấp dịch vụ hoặc bên thứ ba bảo chứng cho quảng cáo có hoạt động |
41 | Client brief | Bảng tóm tắt yêu cầu quảng cáo từ khách hàng, ví dụ thời gian, loại hình, ngân sách,… |
42 | CMYK | Hệ màu gồm 4 màu cơ bản Cyan (lục lam); M: Magenta (đỏ tươi); Y: Yellow (vàng); K: Black (đen) |
43 | Cờ phướn | Hình thức quảng cáo ngắn hạn tối đa 15 ngày, thường treo cột điện, cột đèn |
44 | Commission |
Hoa hồng giới thiệu khách hàng, có thể cho cá nhân hoặc công ty, thậm chí cho cá nhân phía khách hàng quảng cáo
|
45 | Confirm | Xác nhận một việc gì đó |
46 | Công ty đo lường quảng cáo | Các công ty đo lường hiệu quả, cấp chứng nhận quảng cáo ngoài trời, ví dụ: Nielsens, Compass Tech |
47 | Coverage | Độ phủ quảng cáo, tức khu vực quảng cáo vươn tới |
48 | CPM – Cost Per Thousand |
Giá quảng cáo trên 1 ngàn lượt hiển thị, tại Việt Nam giá trung bình khoảng 5000-40,000 VND đối với biển bảng ngoài trời
|
49 | CPP – Cost per Play | Chi phí phải trả cho một lần phát quảng cáo, trong ngành DOOH |
50 | CPR – Cost per reach | Chi phí cho một lượt tiếp cận đúng tiệp khách hàng mong muốn |
51 | Creative | Bộ phận thiết kế nội dung quảng cáo |
52 | Creative Agency | Đơn vị làm nội dung sáng tạo cho chiến dịch |
53 | Cuốn bạt | Việc tạm thời ngừng quảng cáo có thể do mưa bão, hoặc tạm đổi nội dung treo cổ động |
54 | Cycle | Một vòng trong ngành quảng cáo, thường là 2 tuần, 26 vòng/năm |
55 | Dán bạt | Dán nhiều bạt quảng cáo đối với các bảng quảng cáo có kích thước |
56 | Dangler – treo trần | Sticker treo từ trần cửa hàng tiện lợi, siêu thị thể hiện thông tin quảng bá |
57 | Deadline | Thời hạn cuối cho một công việc |
58 | DEC | Lượt phương tiện đi ngang một vị trí quảng cáo |
59 | Decal lưới (hay decal rổ) | Loại decal chuyên dụng cho dán lên kính xe, giúp người bên trong vẫn nhìn thấy bên ngoài |
60 | Decal xuyên sáng | Decal cho phép ánh sáng xuyên qua, ứng dụng trong hộp đèn |
61 | Demo | Bản nháp nội dung quảng cáo để các bên dễ mường tượng |
62 | Demographic | Thuộc tính người khách hàng của loại hình quảng cáo bao gồm giới tính, độ tuổi,… |
63 | Đèn | Thường chỉ đèn phía ngoài chiếu vào mặt quảng cáo, công suất thông thường từ 100-250w |
64 | Độ sáng màn hình LED |
Được tính với giá trị max module đạt được với đơn vị cd/m2 hoặc nit. Thông số này với LED outdoor thường có thông số max từ 6000 nit, còn với LED indoor thường có thông số max từ 480 nit
|
65 | Deposit | Tiền cọc để giữ vị trí quảng cáo không bán cho đối tác khác |
66 | Die Cut |
Dán quảng cáo tràn lên một phần hoặc toàn bộ bề mặt kính phương tiện di chuyển, bế (cắt theo khuôn) trong ngành in
|
68 | Discount | Phần giảm giá |
69 | Distribution – phân chia ngân sách theo khu vực | Phân bổ chiến lược ngân sách cho từng khu vực |
70 | Divider | Loại POSM dùng trong siêu thị, để phân chia giữa các kệ và quảng cáo sản phẩm được trưng bày |
71 | Đo lường quảng cáo ngoài trời |
Hành động đo số người đi ngang, số người nhìn thấy,… hoặc các thông số khác chứng minh hiệu quả quảng cáo ngoài trời
|
72 | Độ P led ngoài trời |
Pixel, tức độ phân giải màn hình led, số P càng nhỏ thì màn hình led càng mịn. Đối với màn hình led quảng cáo hiện nay phổ biến là P6,P8
|
73 | Dwell Time | Thời gian tiếp cận quảng cáo. Ví dụ quảng cáo taxi thì trung bình thời gian tiếp cận khoảng 20 phút |
74 | Effective Reach | Số lượng người xem đúng tệp khách hàng tiềm năng thấy quảng cáo từ 3 lần trở lên |
75 | Effective reach | Chỉ một lượt tiếp cận đúng tiệp khách hàng tiềm năng |
76 | E-ink | “Giấy điện tử”, loại màn hình ít tốn năng lượng so với màn hình LCD |
77 | Eye catching | Thu hút sự chú ý của người xem |
78 | Eye tracking | Công nghệ ghi nhận chuyển động của mắt, từ đó ước lượng ra lượt người nhìn quảng cáo thực tế |
79 | FCFS – First Come First Serve | Ưu tiên khách hàng xuống tiền cọc, hoặc ký hợp đồng đầu tiên mua vị trí |
80 | FMCG – Fast Moving Consumer Goods | Các loại hàng tiêu dùng nhanh |
81 | FOC – Free of charge | Phần quảng cáo được tặng không lấy phí |
82 | Free trial | Gói chạy thử do các công ty tặng để khuyến khích khách hàng mua quảng cáo |
83 | Frequency | Mức độ lặp lại của việc thấy quảng cáo trong một thời gian xác dịnh |
84 | Giá 6 tháng, 3 tháng | Giá 6 tháng thường khoảng 60-65%, 3 tháng khoảng 30-40% giá mua quảng cáo 1 năm |
85 | Giá public | Giá cao nhất trước chiết khấu của một vị trí quảng cáo |
86 | Giấy phép quảng cáo | Văn bản của nhà nước thể hiện sự chấp thuận với nội dung quảng cáo, thường do Sở Văn Hóa cấp |
87 | Giấy phép vị trí |
Các văn bản của nhà nước thể hiện vị trí quảng cáo có phép, thường của Sở Văn Hóa, Sở Xây Dựng, Sở Giao Thông Vận Tải
|
88 | GPS – Global Positioning System | Hệ thống định vị toàn cầu, có thể định vị chính xác vị trí vật thể |
89 | GT – General trade | Kênh bán hàng truyền thống như cửa hàng tạp hóa |
90 | Hội ngành quảng cáo | Các tổ chức hội đoàn ngành quảng cáo, gồm Hội, Hiệp hội quảng cáo trung ương và các địa phương |
91 | Hologram | Loại hình hiển thị nội dung quảng cáo 3D |
92 | Hợp đồng sử dụng hình ảnh |
Trường hợp sử dụng hình ảnh người nổi tiếng trong nội dung quảng cáo, thông thường cơ quan cấp phép sẽ yêu cầu kèm hợp đồng sử dụng hình ảnh người nổi tiếng
|
93 | Horizontal banner | Banner ngang |
94 | Illumination | Sự chiếu sáng, có thể chiếu sáng ngoài hay chiếu sáng trong |
95 | In 3D | Chế tạo các vật thể 3D bằng công nghệ in, cho phép triển khai nhanh và đồng nhất hơn sản xuất thủ công |
96 | In kỹ thuật số | Là công nghệ in dùng hiện tượng tĩnh điện để in mực lên chất liệu nền như bạt hiflex hay decal |
97 | In offset |
Kỹ thuật in ấn trong đó, các hình ảnh dính mực in được ép lên các tấm cao su (còn gọi là các tấm offset) trước rồi mới ép từ miếng cao su này lên giấy
|
98 | In UV | Công nghệ in phun trực tiếp lên vật liệu bằng mực in UV và sấy khô ngay lập tức bằng đèn UV |
99 | Interactive |
Tương tác được, có thể là chạm màn hình, hoặc các camera ghi nhận chuyển động của người đứng trước màn hình quảng cáo
|
100 | Intercity bus | Xe khách đi tỉnh |
101 | Inventory | Số lượng vị trí quảng cáo sở hữu bởi một công ty |
102 | Kết cấu biển | Kết cấu xây dựng phục vụ việc tính toán và thiết kế công trình xây dựng quảng cáo |
103 | Key message | Thông điệp xuyên suốt trong một chiến dịch |
104 | KV – key visual | Hình ảnh chính xuyên suốt của chiến dịch quảng cáo |
105 | Leaflet hay prochure | Tờ rơi, thường được in khổ A4 hoặc A5 |
106 | Lên bảng | Hoàn thành căng treo quảng cáo |
107 | Lightbox |
Hộp đèn quảng cáo, loại hình quảng cáo được chiếu sáng từ bên trong cho chất lượng hiển thị tốt hơn chiếu sáng ngoài
|
108 | Location based banner |
Loại hình quảng cáo banner chọn được khu vực địa lý của người dùng, có thể được kết hợp với quảng cáo ngoài trời
|
109 | Loop | Lặp lại chu kỳ quảng cáo với các clip quảng cáo |
110 | Luật quảng cáo | Luật gốc về quảng cáo, phiên bản mới nhất năm 2002 |
111 | Ma kết – maquette | Chỉ nội dung quảng cáo đã được thiết kế |
112 | Màn hình chạm | Loại màn hình người dùng có thể tương tác với quảng cáo, gồm chạm một điểm, chạm đa điểm |
113 | Màn hình ghép |
Loại màn hình quảng cáo chuyên dụng ghép lại từ các màn hình nhỏ hơn, có ưu điểm là hiển thị vượt trội, nhược điểm chính là viền giữa các màn hình
|
114 | Màn hình LED |
Led viết tắt của “light-emitting diode”, tức điốt phát quang. Màn hình led gồm các tấm led có thể hiển thị nội dung quảng cáo
|
115 | Màn hình quảng cáo chuyên dụng |
Màn hình quảng cáo chuyên dụng phát triển nhiều tính năng hiển thị, điều khiển phục vụ cho quảng cáo khác với TV
|
116 | Mặt quảng cáo | Số mặt quảng cáo dùng cho quảng cáo, ở Việt Nam phổ biến là 1,2,3 mặt |
117 | Máy in laser |
Máy in laser là một loại máy in kỹ thuật số theo quy trình xerography, dùng tia laser để tạo ảnh quang điện theo từng dòng in để đưa lên đối tượng in
|
118 | Máy in phun |
Máy in phun hay máy in phun kỹ thuật số là một dạng máy in tạo ra hình ảnh kỹ thuật số bằng cách phun mực lên bề mặt giấy, nhựa hay các bề mặt khác
|
119 | Media | Phương tiện truyền tải quảng cáo, media owner chỉ chủ vị trí quảng cáo |
120 | Media mix (media 360 độ) | Truyền thông tích hợp gồm nhiều loại hình media dưới một mục tiêu quảng cáo đã xác định |
121 | Media plan | Kế hoạch quảng cáo, gồm loại hình, thời gian, chi phí,… |
122 | Media planning – lập kế hoạch quảng cáo | Trong quảng cáo ngoài trời chỉ việc chọn và phân bổ ngân sách, thời gian cho từng loại hình quảng cáo |
123 | Minimum booking | Booking tối thiểu, có thể là giới hạn thấp nhất về thời gian, ngân sách,… |
124 | Mock up | Các vật thể treo lên vị trí quảng cáo, có thể là vật thể dạng 3D |
125 | MT – Modern trade | Kênh bán hàng hiện đại như siêu thị, cửa hàng tiện lợi |
126 | NFC – Near Field Communication | Công nghệ tương tác gần. Có thể dùng để truyền tải dữ liệu qua các màn hình quảng cáo nhanh chóng |
127 | Nghiệm thu | Việc khách hàng quảng cáo công nhận quảng cáo hoàn thành và bắt đầu tính phí quảng cáo |
128 | Ngoại ngữ |
Theo luật quảng cáo, kích thước từ tiếng nước ngoài trong nội dung quảng cáo không quá 70% so với từ tiếng Việt tương đương
|
129 | Nhận diện khuôn mặt – Face detection |
Công nghệ cho phép lưu và nhận diện khuôn mặt người xem quảng cáo, từ đó hiển thị nội dung phù hợp hơn với người xem
|
130 | O2O Online to offline |
Mô hình liên kết qua lại giữa quảng cáo ngoài trời và quảng cáo online, ví dụ code khuyến mãi hay mã QR quảng cáo OOH dẫn người dùng tới trang web
|
131 | On air | Lên nội dung quảng cáo |
132 | OOHtech | Công nghệ trong ngành quảng cáo ngoài trời |
133 | OTC – Opportunity to see | Lượt người đi ngang qua có tiềm năng thấy quảng cáo |
134 | OTS | Tổng số lần thấy quảng cáo của một cá nhân trong suốt chiến dịch quảng cáo. Gần với khái niệm “frequency” |
135 | Outdoor | Thường dùng chung “ourdoor advertising” chỉ quảng cáo ngoài nhà của bạn (không gồm quảng cáo digital) |
136 | Pano quảng cáo | Loại quảng cáo phổ biến, thường là khung sắt căng bạt quảng cáo với đèn chiếu sáng xung quanh |
137 | Performance | Hiệu quả quảng cáo |
138 | Phạt hợp đồng | Phạt do một bên sai hợp đồng, ở Việt Nam thường tối đa 8% giá trị hợp đồng |
139 | Phí giấy phép | Chi phí để xin phép quảng cáo, được trả cho agency hoặc lệ phí nhà nước |
140 | Phí quản lý – Management fee |
Chi phí trả cho agency trong việc quản lý chất lượng các hạng mục quảng cáo mua của các chủ vị trí (media owner) khác
|
141 | Phối cảnh | Việc mô tả thành quả quảng cáo khi hoàn thành bằng phần mềm chỉnh sửa hình ảnh |
142 | Place Based OOH | Quảng cáo theo địa điểm và khách hàng, để tạo nên thông điệp truyền tải đặc sắc |
143 | POSM – Point of Sale Materials | Các vật dụng quảng cáo như áp phích, banner, standee, tờ rơi,… |
144 | Poster | Áp phích, thường có kích thước lớn (60X90cm), trung bình (50X70cm), nhỏ (40X60cm), và A4 |
145 | PPI – pixel per inche | Độ phân giải, thường thiết lập ở 300-600 dpi |
146 | Print Ads | Sản phẩm in ấn như báo và tạp chí |
147 | Programmatic OOH | Đấu giá, mua, điều chỉnh quảng cáo ngoài trời một cách ngay tức thời trên hệ thống quản lý |
148 | Projection | Loại hình chiếu quảng cáo bằng máy chiếu lên mặt quảng cáo |
149 | Proof test | Bản in thử và xác nhận của khách hàng trước khi in thật |
150 | QR Code | Mã QR, có thể được in lên nội dung quảng cáo để kêu gọi người dùng scan về một trang web nhãn hàng gợi ý |
151 | Quản cáo POS | Point of sales, các hình thức quảng cáo tại điểm bán hàng |
152 | Quảng cáo DF – Digital frame | Màn hình điện tử phát quảng cáo nhưng không chạy được video, thường trong thang máy, trung tâm thương mại |
153 | Quảng cáo hiển thị – Display Advertising | Hình thức thể hiện banner trên các trang báo điện tử |
154 | Quảng cáo LCD – Liquid-Crystal Display | Màn hình tinh thể lỏng dùng để quảng cáo, có thể phát clip quảng cáo |
155 | Quảng cáo máy bay | Loại hình quảng cáo trên máy bay, phổ biến là màn hình LCD, dán hộc bàn ăn |
156 | Quảng cáo ngoài trời | Dịch từ “outdoor advertising” chỉ các hình thức quảng cáo gồm cả trong trung tâm thương mại, thang máy,… |
157 | Quảng cáo OOH |
Các hình thức quảng cáo “ngoài nhà – out of home”, ngoài trời nói chung, gồm cả trong trung tâm thương mại, thang máy,…
|
158 | Quảng cáo tablet | Tại Việt Nam thường chỉ loại hình quảng cáo màn hình tablet trong xe taxi hoặc taxi công nghệ |
159 | Quảng cáo theo ngữ cảnh |
Loại hình quảng cáo điện tử ngoài trời có thể đổi nội dung tùy vào thời gian, thời tiết,… hoặc các thông số khác theo kế hoạch đã được tính trước
|
160 | Quảng cáo tràn đuôi | Định dạng quảng cáo trên taxi đi từ hai cánh cửa sau đến hết cả phần hông sau xe |
161 | Rate card (quotation) | Báo giá quảng cáp |
162 | Reach | Tỷ lệ ước đoán của số khách hàng tiềm năng thấy quảng cáo / số khách hàng tiềm năng |
163 | Rebait |
Chính sách hoàn tiền cho agency khi đạt một sản lượng mua quảng cáo trong một khoảng thời gian, thông thường để kích thích agency bán hàng hoặc tránh giảm quá nhiều cho một agency lúc mua hàng
|
164 | Report định kỳ | Thường chỉ việc báo cáo hình ảnh quảng cáo thực tế định kỳ trong hợp đồng |
165 | RGB |
Được viết tắt bởi 3 từ Red, Green, Blue, được biết đến là hệ thống màu cộng. Màu đỏ, xanh lá cây, và xanh lam được biết đến như ba màu gốc trong mô hình màu ánh sáng bổ sung, khi kết hợp 3 màu này lại với nhau sẽ ra được màu trắng gốc.
|
166 | Roadshow | Hình thức diễu hành quảng cáo, có thể sử dụng xe máy, xe đạp, xe oto,… |
167 | Sàn biển bảng |
Hệ thống online với dữ liệu lớn cho phép các bên chủ vị trí gửi thông tin cho các bên có nhu cầu quảng cáo tìm kiếm
|
168 | Sàn thao tác – Billboard catwalk | Khung dưới khu vực mặt bảng cho phép người thao tác biển bảng có thể đứng thao tác thay vì phải treo dây |
169 | Sàn tương tác | Nơi người dùng tương tác bằng chuyển động cơ thể với các game hay chương trình đã được lập trình |
170 | Sitecheck | Hành động đi kiểm tra thực tế các vị trí quảng cáo |
171 | Slot |
Thời điểm quảng cáo cụ thể trong khung giờ phát sóng trên TV, trong DOOH không chia theo khung mà phát lặp vòng, slot chỉ một thời lượng tối thiếu được mua bán (ví dụ 1 giờ)
|
172 | SOV – Share of voice | Lượng đề cập đến brand, trong tổng lượng đề cập trong một ngành, gồm cả đề cập tốt hoặc xấu |
173 | Spot quảng cáo Led | Thường được tính là thời gian tối thiểu 1 ngày sẽ được phát quảng cáo, thường là 1 giờ/ngày |
174 | Standee | Loại hình quảng cáo hiển thị tự đứng với chân có sẵn, thường có kích thước 60x160cm và 80x200cm |
175 | Sticker | Gồm một mặt dán, một mặt ghi, dùng để dán vào những nơi cần ghi chú |
176 | Street furniture | Ở nước ngoài, gồm các hình thức billboard, trạm xe buýt, kit ốt điện thoại,… Việt Nam ít dùng |
177 | Supplier | Nhà cung cấp, thường dùng cho bên chủ bảng, hoặc các nhà cung cấp khác |
178 | TA – Target audience | Khách hàng mà chiến dịch quảng cáo nhắm đến |
179 | Tần suất phát hình | Là số lần mà một TVC được phát trong một khoảng thời gian (thường tính trong 15ph hoặc 1h) |
180 | Test màu | Công đoạn công ty quảng cáo gửi khách hàng duyệt màu của vật liệu |
181 | Tester | Sản phẩm dùng thử, ví dụ nước hoa, dầu gội mẫu,… |
182 | Thanh lý hợp đồng – Contract liquid | Chấm dứt hợp đồng sau khi hết thời hạn quảng cáo, hoặc thanh lý giữa hợp đồng |
183 | Thanh tra văn hóa | Bộ phận chuyên trách kiểm tra các sai phạm quảng cáo, thường gồm thanh tra Quận, thanh tra Sở, thanh tra Bộ |
184 | Thầu tổng | Một công ty quảng cáo quản lý toàn bộ ngân sách chiến dịch quảng cáo, sau đó phân phối lại |
185 | Thay bạt | Việc đổi nội dung quảng cáo sau một thời gian khi vật liệu in phai màu, thường là 6 tháng đến 1 năm |
186 | Thay bạt free | Thông thường khách hàng được miễn phí trong lần đầu lên quảng cáo, các lần sau sẽ tính phí |
187 | Tần số quét của LED |
Là số lần hình ảnh được “vẽ” lên màn hình trong một giây. Hình ảnh hình thành trên màn hình là kết quả của hàng trăm lần làm mới liên tục trong mỗi đèn LED theo cách mà mắt người không thể nhận thấy được.
|
188 | Thời gian bù quảng cáo | Thời gian bù chiến dịch quảng cáo bị hoãn |
189 | Thời gian chiếu sáng | Thời gian đèn quảng cáo bật và tắt, thông thường là từ 6g-10g tối |
190 | Thời hạn giấy phép |
Thời gian cuối cùng trên giấy phép cho nội dung quảng cáo nhất định, thông thường giấy phép tối đa 1 năm trước khi được gia hạn
|
191 | Thông tư, nghị định | Các quy định dưới luật liên quan đến quảng cáo |
192 | Timer | Bộ chỉnh thời gian bật tắt tự động |
193 | Touch point | Điểm chạm với người dùng; Hoặc các loại hình điểm chạm chung quanh vị trí quảng cáo |
194 | Traffic | Trong quảng cáo ngoài trời dùng để chỉ lưu lượng người, hoặc phương tiện đi ngang vị trí quảng cáo |
195 | Transit | Quảng cáo phương tiện di chuyển như xe buýt, taxi,… |
196 | Trình duyệt |
Quá trình nộp lên lãnh đạo để được thông qua một quyết định gì đó có thể liên quan đến ngân sách, chọn thầu, hợp đồng,…
|
197 | Tri-Vision |
Loại hình quảng cáo cho phép hiển thị ba nội dung quảng cáo tại một mặt quảng cáo, hiện ít thấy do tính thẩm mỹ khi mẫu quảng cáo bị cắt ngang nhiều lần
|
198 | Trụ quảng cáo | Loại hình quảng cáo trụ tròn, hoặc trụ tổ hợp |
199 | Trụ tổ hợp | Trụ quảng cáo độc lập được ghép từ nhiều sắt A, thay vì loại hình trụ ống tròn thường được sử dụng sau này |
200 | TVC – Television Commercial | Phim quảng cáo, trong quảng cáo ngoài trời thường được cắt thành phiên bản 15s |
201 | Tỷ lệ phương tiện | Tỷ lệ phương tiện đi ngang mà từ đó nhìn được vị trí quảng cáo |
202 | Unit price | Giá đơn vị, đơn giá |
203 | VAA – Vietnam Advertising Association | Hiệp hội Quảng cáo Việt Nam – Tổ chức nghề nghiệp cao nhất trong ngành quảng cáo tại Việt Nam |
204 | VAC | Lượt nhìn thấy – số người thực tế nhìn thấy quảng cáo trong thời gian xác định |
205 | Viral | Chiến dịch quảng cáo ngoài trời được lan truyền qua truyền miệng hay mạng xã hội |
206 | Vòng lặp | Độ dài một chu kỳ quảng cáo |
207 | Walking Billboards | Loại hình quảng cáo người mang pano quảng cáo trên lưng và đến một khu vực đã xác định |
208 | Wet market | Quảng cáo chợ truyền thống |
209 | Wobbler | Con nhảy quảng cáo được sử dụng để quảng cáo, thể hiện giá và các chương trình khuyến mãi của sản phẩm |
210 | Xin phép online | Xin phép liên quan đến quảng cáo với Sở Ngành qua phương tiện điện tử không cần đến trực tiếp cơ quan |